Nghĩa của từ convict trong tiếng Việt.

convict trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

convict

US /kənˈvɪkt/
UK /kənˈvɪkt/
"convict" picture

Động từ

1.

kết tội, tuyên án

declare (someone) to be guilty of a criminal offense by the verdict of a jury or the decision of a judge in a court of law

Ví dụ:
The jury decided to convict him of the crime.
Bồi thẩm đoàn quyết định kết tội anh ta về tội ác.
It's difficult to convict someone without strong evidence.
Thật khó để kết tội ai đó mà không có bằng chứng vững chắc.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

phạm nhân, tù nhân

a person found guilty of a criminal offense and serving a sentence of imprisonment

Ví dụ:
The escaped convict was quickly apprehended by the police.
Phạm nhân trốn trại đã nhanh chóng bị cảnh sát bắt giữ.
He spent years as a convict before his release.
Anh ta đã trải qua nhiều năm làm phạm nhân trước khi được trả tự do.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: