Nghĩa của từ hostage trong tiếng Việt.

hostage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hostage

US /ˈhɑː.stɪdʒ/
UK /ˈhɑː.stɪdʒ/
"hostage" picture

Danh từ

1.

con tin

a person seized or held as security for the fulfillment of a condition

Ví dụ:
The terrorists took several people hostage.
Những kẻ khủng bố đã bắt giữ một số người làm con tin.
He was held hostage for over a month.
Anh ta bị giữ làm con tin hơn một tháng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland