Nghĩa của từ pray trong tiếng Việt.

pray trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pray

US /preɪ/
UK /preɪ/
"pray" picture

Động từ

1.

cầu nguyện, khấn vái

address God or a god with adoration, confession, supplication, or thanksgiving

Ví dụ:
She knelt down to pray for guidance.
Cô ấy quỳ xuống để cầu nguyện xin sự hướng dẫn.
Many people pray before meals.
Nhiều người cầu nguyện trước bữa ăn.
2.

cầu mong, mong ước

hope earnestly for a particular outcome or to do something

Ví dụ:
I pray that everything goes well for you.
Tôi cầu mong mọi việc suôn sẻ cho bạn.
We can only pray for a quick resolution.
Chúng ta chỉ có thể cầu mong một giải pháp nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: