Nghĩa của từ implore trong tiếng Việt.

implore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

implore

US /ɪmˈplɔːr/
UK /ɪmˈplɔːr/
"implore" picture

Động từ

1.

van nài, cầu xin

beg someone earnestly or desperately to do something

Ví dụ:
She implored him to stay, but he had to leave.
Cô ấy van nài anh ở lại, nhưng anh phải đi.
He implored the judge for mercy.
Anh ta cầu xin thẩm phán lòng thương xót.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland