Nghĩa của từ posture trong tiếng Việt.
posture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
posture
US /ˈpɑːs.tʃɚ/
UK /ˈpɑːs.tʃɚ/

Danh từ
1.
tư thế, dáng điệu
the position in which someone holds their body when standing or sitting
Ví dụ:
•
Good posture is important for spinal health.
Tư thế tốt rất quan trọng đối với sức khỏe cột sống.
•
He maintained an upright posture throughout the meeting.
Anh ấy duy trì tư thế thẳng đứng suốt cuộc họp.
2.
thái độ, lập trường, cách tiếp cận
a particular approach or attitude toward something
Ví dụ:
•
The company adopted an aggressive posture in the market.
Công ty đã áp dụng một thái độ hung hăng trên thị trường.
•
His defensive posture made it difficult to have an open discussion.
Thái độ phòng thủ của anh ấy khiến việc thảo luận cởi mở trở nên khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
làm dáng, làm màu, giả vờ
to behave in a way that is intended to impress or mislead people
Ví dụ:
•
He tends to posture for the cameras.
Anh ấy có xu hướng làm dáng trước ống kính.
•
Politicians often posture during election campaigns.
Các chính trị gia thường làm màu trong các chiến dịch tranh cử.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland