Nghĩa của từ heavily trong tiếng Việt.
heavily trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
heavily
US /ˈhev.əl.i/
UK /ˈhev.əl.i/

Trạng từ
1.
nặng nề, rất nhiều
to a great degree; in large amounts
Ví dụ:
•
It was raining heavily all night.
Trời mưa to suốt đêm.
•
The company relies heavily on its online sales.
Công ty phụ thuộc nhiều vào doanh số bán hàng trực tuyến.
Từ đồng nghĩa:
2.
nặng nề, sầm
with great weight or force
Ví dụ:
•
He breathed heavily after running the marathon.
Anh ấy thở nặng nề sau khi chạy marathon.
•
The door closed heavily behind him.
Cánh cửa đóng sầm lại sau lưng anh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland