Nghĩa của từ plumb trong tiếng Việt.

plumb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plumb

US /plʌm/
UK /plʌm/
"plumb" picture

Động từ

1.

đo độ sâu, thăm dò

measure (the depth of a body of water)

Ví dụ:
The divers will plumb the depths of the ocean.
Các thợ lặn sẽ đo độ sâu của đại dương.
He used a lead line to plumb the well.
Anh ấy dùng dây chì để đo độ sâu của giếng.
Từ đồng nghĩa:
2.

khám phá sâu sắc, hiểu rõ

understand or explore (a complex or mysterious subject) in depth

Ví dụ:
The documentary attempts to plumb the mysteries of the universe.
Bộ phim tài liệu cố gắng khám phá sâu sắc những bí ẩn của vũ trụ.
She spent years trying to plumb the depths of human psychology.
Cô ấy đã dành nhiều năm để cố gắng khám phá sâu sắc những chiều sâu của tâm lý con người.

Tính từ

1.

thẳng đứng, vuông góc

exactly vertical or true

Ví dụ:
The wall was built perfectly plumb.
Bức tường được xây dựng hoàn toàn thẳng đứng.
Make sure the post is plumb before you secure it.
Hãy đảm bảo cột thẳng đứng trước khi cố định nó.

Trạng từ

1.

đúng, chính xác

in a precise or exact manner; exactly

Ví dụ:
The ball landed plumb in the center of the target.
Quả bóng rơi đúng vào giữa mục tiêu.
He hit the nail plumb on the head.
Anh ấy đóng đinh đúng vào đầu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: