vertical
US /ˈvɝː.t̬ə.kəl/
UK /ˈvɝː.t̬ə.kəl/

1.
thẳng đứng, vuông góc
at right angles to a horizontal plane; in a direction, or having an alignment, such that the top is directly above the bottom.
:
•
The pole stood perfectly vertical.
Cái cột đứng thẳng đứng hoàn hảo.
•
Draw a vertical line on the paper.
Vẽ một đường thẳng đứng trên giấy.
1.
đường thẳng đứng, mặt phẳng thẳng đứng
a vertical line or plane.
:
•
The architect checked the vertical of the wall.
Kiến trúc sư kiểm tra độ thẳng đứng của bức tường.
•
The cliff face was almost a perfect vertical.
Mặt vách đá gần như là một đường thẳng đứng hoàn hảo.