Nghĩa của từ plumbing trong tiếng Việt.
plumbing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plumbing
US /ˈplʌm.ɪŋ/
UK /ˈplʌm.ɪŋ/

Danh từ
1.
hệ thống ống nước, ngành ống nước, công việc ống nước
the system of pipes, tanks, fittings, and other apparatus required for the water supply, heating, and sanitation in a building.
Ví dụ:
•
The old house needed extensive plumbing repairs.
Ngôi nhà cũ cần sửa chữa hệ thống ống nước rộng rãi.
•
He's studying to become a specialist in modern plumbing systems.
Anh ấy đang học để trở thành chuyên gia về hệ thống ống nước hiện đại.
Từ đồng nghĩa:
2.
nghề thợ ống nước, công việc ống nước
the work or trade of a plumber.
Ví dụ:
•
He learned plumbing as an apprentice.
Anh ấy học nghề ống nước khi còn là người học việc.
•
Good plumbing requires skill and experience.
Nghề ống nước tốt đòi hỏi kỹ năng và kinh nghiệm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: