Nghĩa của từ "play with" trong tiếng Việt.

"play with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

play with

US /pleɪ wɪθ/
UK /pleɪ wɪθ/
"play with" picture

Cụm động từ

1.

chơi với, nghịch

to handle, move, or manipulate something, especially in a light or careless way

Ví dụ:
Don't play with your food.
Đừng nghịch thức ăn của bạn.
He likes to play with his hair when he's nervous.
Anh ấy thích nghịch tóc khi lo lắng.
2.

đùa giỡn với, nghĩ đến

to consider an idea or possibility without committing to it seriously

Ví dụ:
They're just playing with the idea of moving to a new city.
Họ chỉ đang nghĩ đến ý tưởng chuyển đến một thành phố mới.
Don't play with my emotions.
Đừng đùa giỡn với cảm xúc của tôi.
Học từ này tại Lingoland