play at

US /pleɪ æt/
UK /pleɪ æt/
"play at" picture
1.

đóng vai, làm cho có

to do something in a way that is not serious or committed

:
He's just playing at being a doctor; he has no real medical training.
Anh ta chỉ đóng vai bác sĩ thôi; anh ta không có đào tạo y tế thực sự.
Don't just play at your work; put in real effort.
Đừng chỉ làm cho có; hãy nỗ lực thực sự.