Nghĩa của từ "play on" trong tiếng Việt.
"play on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
play on
US /pleɪ ɑn/
UK /pleɪ ɑn/

Cụm động từ
1.
tiếp tục chơi, chơi tiếp
continue to play a game or sport
Ví dụ:
•
Despite the rain, the teams decided to play on.
Mặc dù trời mưa, các đội vẫn quyết định tiếp tục chơi.
•
The referee signaled for them to play on after a minor foul.
Trọng tài ra hiệu cho họ tiếp tục chơi sau một lỗi nhỏ.
2.
lợi dụng, đánh vào
exploit or take advantage of a situation or feeling
Ví dụ:
•
He tried to play on her sympathy to get what he wanted.
Anh ta cố gắng lợi dụng lòng thương hại của cô ấy để đạt được điều mình muốn.
•
The advertisement aims to play on people's fears of missing out.
Quảng cáo nhằm mục đích đánh vào nỗi sợ bỏ lỡ của mọi người.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland