play on
US /pleɪ ɑn/
UK /pleɪ ɑn/

1.
2.
lợi dụng, đánh vào
exploit or take advantage of a situation or feeling
:
•
He tried to play on her sympathy to get what he wanted.
Anh ta cố gắng lợi dụng lòng thương hại của cô ấy để đạt được điều mình muốn.
•
The advertisement aims to play on people's fears of missing out.
Quảng cáo nhằm mục đích đánh vào nỗi sợ bỏ lỡ của mọi người.