Nghĩa của từ podium trong tiếng Việt.

podium trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

podium

US /ˈpoʊ.di.əm/
UK /ˈpoʊ.di.əm/
"podium" picture

Danh từ

1.

bục, bục phát biểu

a small platform on which a person may stand to give a speech or conduct an orchestra

Ví dụ:
The speaker walked to the podium to begin his address.
Diễn giả bước lên bục để bắt đầu bài phát biểu của mình.
The conductor stepped onto the podium, ready to lead the orchestra.
Nhạc trưởng bước lên bục, sẵn sàng chỉ huy dàn nhạc.
Từ đồng nghĩa:
2.

bục trao giải, bục vinh quang

a platform for a sports winner to stand on when receiving a medal or prize

Ví dụ:
The gold medalist stood proudly on the top step of the podium.
Vận động viên giành huy chương vàng đứng tự hào trên bậc cao nhất của bục trao giải.
She hoped to reach the podium at the upcoming championship.
Cô ấy hy vọng sẽ đạt được bục trao giải tại giải vô địch sắp tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland