Nghĩa của từ architecture trong tiếng Việt.
architecture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
architecture
US /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/
UK /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/
Danh từ
1.
kiến trúc
the art or practice of designing and constructing buildings.
Ví dụ:
•
She studied architecture at university.
Cô ấy học kiến trúc ở trường đại học.
•
The city is known for its stunning modern architecture.
Thành phố này nổi tiếng với kiến trúc hiện đại tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
2.
kiến trúc, cấu trúc
the complex or carefully designed structure of something.
Ví dụ:
•
The software has a robust architecture.
Phần mềm có kiến trúc mạnh mẽ.
•
The architecture of the human brain is incredibly complex.
Kiến trúc của não người vô cùng phức tạp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: