pigeonhole

US /ˈpɪdʒ.ən.hoʊl/
UK /ˈpɪdʒ.ən.hoʊl/
"pigeonhole" picture
1.

ô tài liệu, ngăn nhỏ

a small open compartment in a desk, cabinet, or wall, used for filing or sorting letters or papers

:
He sorted the mail into the correct pigeonholes.
Anh ấy đã phân loại thư vào các ô tài liệu đúng.
Each student has their own pigeonhole for messages.
Mỗi học sinh có một ô tài liệu riêng để nhận tin nhắn.
1.

đóng khung, phân loại

assign to a restricted category or to a particular place or role, especially in a way that is too rigid or narrow

:
It's unfair to pigeonhole him as just a comedian; he's a talented actor too.
Thật không công bằng khi đóng khung anh ấy chỉ là một diễn viên hài; anh ấy cũng là một diễn viên tài năng.
The new policy aims to avoid pigeonholing employees into narrow roles.
Chính sách mới nhằm tránh đóng khung nhân viên vào các vai trò hẹp.