Nghĩa của từ stereotype trong tiếng Việt.

stereotype trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stereotype

US /ˈster.i.ə.taɪp/
UK /ˈster.i.ə.taɪp/
"stereotype" picture

Danh từ

1.

định kiến, khuôn mẫu

a widely held but fixed and oversimplified image or idea of a particular type of person or thing

Ví dụ:
It's important to challenge gender stereotypes.
Điều quan trọng là phải thách thức các định kiến về giới.
The film avoids common cultural stereotypes.
Bộ phim tránh các định kiến văn hóa phổ biến.

Động từ

1.

định kiến, khuôn mẫu hóa

to view or represent as a stereotype

Ví dụ:
Don't stereotype people based on their appearance.
Đừng định kiến người khác dựa trên vẻ bề ngoài của họ.
The media often stereotypes certain groups.
Truyền thông thường định kiến một số nhóm nhất định.
Học từ này tại Lingoland