Nghĩa của từ niche trong tiếng Việt.
niche trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
niche
US /nɪtʃ/
UK /nɪtʃ/

Danh từ
1.
vị trí thích hợp, chỗ đứng
a comfortable or suitable position in life or employment
Ví dụ:
•
He eventually found his niche in web design.
Cuối cùng anh ấy đã tìm thấy vị trí thích hợp của mình trong thiết kế web.
•
She carved out a niche for herself in the competitive market.
Cô ấy đã tạo ra một chỗ đứng cho mình trong thị trường cạnh tranh.
2.
hốc tường, ngách
a shallow recess, especially one in a wall to display a statue or other ornament
Ví dụ:
•
The statue was placed in a decorative niche in the hallway.
Bức tượng được đặt trong một hốc tường trang trí ở hành lang.
•
There was a small niche in the wall for candles.
Có một hốc tường nhỏ trên tường để đặt nến.
Tính từ
1.
ngách, chuyên biệt
denoting or relating to products, services, or interests that appeal to a small, specialized section of the population
Ví dụ:
•
They cater to a very niche market.
Họ phục vụ một thị trường rất ngách.
•
It's a niche product, not for mass appeal.
Đó là một sản phẩm ngách, không dành cho số đông.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: