typecast

US /ˈtaɪp.kæst/
UK /ˈtaɪp.kæst/
"typecast" picture
1.

đóng khung, gán vai

repeatedly cast (an actor or actress) in the same type of role.

:
She was typecast as the villain in many of her early films.
Cô ấy bị đóng khung vào vai phản diện trong nhiều bộ phim đầu tiên của mình.
The actor tried to avoid being typecast by taking on diverse roles.
Nam diễn viên cố gắng tránh bị đóng khung bằng cách đảm nhận nhiều vai diễn đa dạng.