Nghĩa của từ gazette trong tiếng Việt.
gazette trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gazette
US /ɡəˈzet/
UK /ɡəˈzet/

Danh từ
1.
công báo, tờ báo, tạp chí chính thức
a newspaper or official journal
Ví dụ:
•
The local gazette reported on the town council meeting.
Tờ báo địa phương đã đưa tin về cuộc họp hội đồng thị trấn.
•
He subscribed to a weekly financial gazette.
Anh ấy đã đăng ký một tờ báo tài chính hàng tuần.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
công bố trên công báo, chính thức công bố
to publish in a gazette or official journal
Ví dụ:
•
The government decided to gazette the new regulations.
Chính phủ quyết định công bố các quy định mới trên công báo.
•
The appointment of the new ambassador was gazetted yesterday.
Việc bổ nhiệm đại sứ mới đã được công bố trên công báo ngày hôm qua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland