Nghĩa của từ peacock trong tiếng Việt.
peacock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
peacock
US /ˈpiː.kɑːk/
UK /ˈpiː.kɑːk/

Danh từ
1.
công
a large male bird of the pheasant family, native to India and Sri Lanka, having a fan-like crest and a magnificent tail with iridescent eyespots, which it can spread erect like a fan.
Ví dụ:
•
The male peacock displayed its beautiful tail feathers.
Con công đực xòe bộ lông đuôi tuyệt đẹp của nó.
•
A group of peacocks roamed freely in the garden.
Một đàn công đi lại tự do trong vườn.
2.
người tự phụ, người khoe khoang
a vain or ostentatious person
Ví dụ:
•
He struts around like a peacock, showing off his new suit.
Anh ta đi lại vênh váo như một con công, khoe bộ đồ mới của mình.
•
She's a real peacock when it comes to fashion.
Cô ấy đúng là một con công khi nói đến thời trang.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
khoe khoang, làm dáng
to behave in an ostentatious or vain manner; to show off
Ví dụ:
•
He tends to peacock around when he's trying to impress someone.
Anh ấy có xu hướng khoe khoang khi cố gắng gây ấn tượng với ai đó.
•
Don't just peacock around; actually contribute to the project.
Đừng chỉ khoe khoang; hãy thực sự đóng góp vào dự án.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: