Nghĩa của từ pastiche trong tiếng Việt.

pastiche trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pastiche

US /pɑːˈstiːʃ/
UK /pɑːˈstiːʃ/
"pastiche" picture

Danh từ

1.

tác phẩm nhại, sự bắt chước

an artistic work in a style that imitates that of another work, artist, or period

Ví dụ:
The novel was a clever pastiche of 19th-century gothic literature.
Cuốn tiểu thuyết là một tác phẩm nhại khéo léo của văn học gothic thế kỷ 19.
The architect created a pastiche of various historical styles.
Kiến trúc sư đã tạo ra một tác phẩm nhại của nhiều phong cách lịch sử khác nhau.
2.

sự pha trộn, hỗn hợp

a medley or mixture of diverse things

Ví dụ:
The film was a strange pastiche of comedy, drama, and action.
Bộ phim là một sự pha trộn kỳ lạ giữa hài kịch, chính kịch và hành động.
His speech was a pastiche of quotes from various philosophers.
Bài phát biểu của ông là một sự pha trộn các trích dẫn từ nhiều triết gia khác nhau.
Học từ này tại Lingoland