Nghĩa của từ hodgepodge trong tiếng Việt.

hodgepodge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hodgepodge

US /ˈhɑːdʒ.pɑːdʒ/
UK /ˈhɑːdʒ.pɑːdʒ/
"hodgepodge" picture

Danh từ

1.

mớ hỗn độn, hỗn hợp, tạp nham

a confused mixture; a jumble

Ví dụ:
The report was a hodgepodge of unrelated facts.
Báo cáo là một mớ hỗn độn các sự thật không liên quan.
Her room was a hodgepodge of old furniture and modern art.
Căn phòng của cô ấy là một mớ hỗn độn đồ nội thất cũ và nghệ thuật hiện đại.
Học từ này tại Lingoland