hodgepodge
US /ˈhɑːdʒ.pɑːdʒ/
UK /ˈhɑːdʒ.pɑːdʒ/

1.
mớ hỗn độn, hỗn hợp, tạp nham
a confused mixture; a jumble
:
•
The report was a hodgepodge of unrelated facts.
Báo cáo là một mớ hỗn độn các sự thật không liên quan.
•
Her room was a hodgepodge of old furniture and modern art.
Căn phòng của cô ấy là một mớ hỗn độn đồ nội thất cũ và nghệ thuật hiện đại.