Nghĩa của từ spoof trong tiếng Việt.

spoof trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spoof

US /spuːf/
UK /spuːf/
"spoof" picture

Danh từ

1.

bản nhại, sự nhại lại

a humorous imitation of something, typically a film or a television program, that exaggerates its characteristic features for comic effect

Ví dụ:
The movie was a clever spoof of classic horror films.
Bộ phim là một bản nhại thông minh của các bộ phim kinh dị kinh điển.
They created a hilarious spoof of the popular reality show.
Họ đã tạo ra một bản nhại hài hước của chương trình truyền hình thực tế nổi tiếng.

Động từ

1.

nhại lại, chế giễu

to imitate (something) while exaggerating its characteristic features for comic effect

Ví dụ:
The comedian decided to spoof the politician's recent speech.
Diễn viên hài quyết định nhại lại bài phát biểu gần đây của chính trị gia.
They often spoof popular commercials in their sketch comedy show.
Họ thường nhại lại các quảng cáo nổi tiếng trong chương trình hài kịch của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: