Nghĩa của từ medley trong tiếng Việt.
medley trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
medley
US /ˈmed.li/
UK /ˈmed.li/

Danh từ
1.
liên khúc, hỗn hợp, tập hợp
a varied mixture of people or things; a miscellany.
Ví dụ:
•
The album features a medley of traditional folk songs.
Album có một liên khúc các bài dân ca truyền thống.
•
The chef prepared a delicious medley of seasonal vegetables.
Đầu bếp đã chuẩn bị một món thập cẩm rau củ theo mùa rất ngon.
Từ đồng nghĩa:
2.
liên khúc, hòa tấu
a piece of music combining tunes or passages from various sources.
Ví dụ:
•
The band performed a rock and roll medley that got everyone dancing.
Ban nhạc đã trình diễn một liên khúc rock and roll khiến mọi người đều nhảy múa.
•
The choir sang a Christmas carol medley.
Dàn hợp xướng đã hát một liên khúc các bài thánh ca Giáng sinh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland