packaging

US /ˈpæk.ɪ.dʒɪŋ/
UK /ˈpæk.ɪ.dʒɪŋ/
"packaging" picture
1.

bao bì, vật liệu đóng gói

materials used to wrap or protect goods

:
The fragile item was secured with bubble wrap packaging.
Vật phẩm dễ vỡ được cố định bằng bao bì bọc bong bóng.
We need to reduce plastic packaging for environmental reasons.
Chúng ta cần giảm bao bì nhựa vì lý do môi trường.
2.

đóng gói, bao bọc

the act or process of packing something

:
The packaging of the fragile items required extra care.
Việc đóng gói các mặt hàng dễ vỡ đòi hỏi sự cẩn thận đặc biệt.
Efficient packaging can save a lot of space in shipping.
Việc đóng gói hiệu quả có thể tiết kiệm nhiều không gian khi vận chuyển.