Nghĩa của từ off-the-rack trong tiếng Việt.
off-the-rack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
off-the-rack
US /ˌɔf ðə ˈræk/
UK /ˌɔf ðə ˈræk/

Tính từ
1.
may sẵn, có sẵn
made in standard sizes and not to order
Ví dụ:
•
He bought an off-the-rack suit for the wedding.
Anh ấy mua một bộ vest may sẵn cho đám cưới.
•
Most of the clothes in this store are off-the-rack.
Hầu hết quần áo trong cửa hàng này đều là đồ may sẵn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland