Nghĩa của từ bespoke trong tiếng Việt.

bespoke trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bespoke

US /bɪˈspoʊk/
UK /bɪˈspoʊk/
"bespoke" picture

Tính từ

1.

đặt làm riêng, theo yêu cầu

made for a particular customer or user

Ví dụ:
He ordered a bespoke suit for the wedding.
Anh ấy đã đặt một bộ vest đặt làm riêng cho đám cưới.
The software was bespoke, designed specifically for their business needs.
Phần mềm đó là đặt làm riêng, được thiết kế đặc biệt cho nhu cầu kinh doanh của họ.

Động từ

1.

đặt làm riêng, tùy chỉnh

to make or order something according to a customer's specific requirements

Ví dụ:
The tailor will bespoke the suit to fit you perfectly.
Thợ may sẽ đặt làm riêng bộ vest để vừa vặn hoàn hảo với bạn.
They offer a service to bespoke furniture for clients.
Họ cung cấp dịch vụ đặt làm riêng đồ nội thất cho khách hàng.
Học từ này tại Lingoland