dish rack
US /ˈdɪʃ ræk/
UK /ˈdɪʃ ræk/

1.
giá phơi bát đĩa, kệ úp chén
a frame or rack for holding dishes upright as they dry
:
•
After washing the plates, she placed them on the dish rack to air dry.
Sau khi rửa đĩa, cô ấy đặt chúng lên giá phơi bát đĩa để phơi khô.
•
The kitchen counter was cluttered with a full dish rack.
Bàn bếp lộn xộn với một giá phơi bát đĩa đầy ắp.