Nghĩa của từ "occur to" trong tiếng Việt.

"occur to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

occur to

US /əˈkɜːr tə/
UK /əˈkɜːr tə/
"occur to" picture

Cụm động từ

1.

nảy ra trong đầu, xuất hiện trong tâm trí

if a thought or idea occurs to you, you think of it

Ví dụ:
It never occurred to me that he might be lying.
Tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc anh ấy có thể nói dối.
A brilliant idea suddenly occurred to her.
Một ý tưởng tuyệt vời đột nhiên nảy ra trong đầu cô ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: