come about
US /kʌm əˈbaʊt/
UK /kʌm əˈbaʊt/

1.
xảy ra, diễn ra
to happen or occur
:
•
How did the accident come about?
Tai nạn đã xảy ra như thế nào?
•
It's still unclear how the changes will come about.
Vẫn chưa rõ những thay đổi sẽ diễn ra như thế nào.