Nghĩa của từ nursing trong tiếng Việt.

nursing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nursing

US /ˈnɝː.sɪŋ/
UK /ˈnɝː.sɪŋ/
"nursing" picture

Danh từ

1.

điều dưỡng, nghề điều dưỡng

the profession or practice of providing care for the sick and infirm

Ví dụ:
She decided to pursue a career in nursing.
Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp điều dưỡng.
Good nursing care is essential for patient recovery.
Chăm sóc điều dưỡng tốt là điều cần thiết cho sự phục hồi của bệnh nhân.
2.

cho con bú, nuôi dưỡng

the action of a mother feeding her baby from her breast

Ví dụ:
The mother was engaged in nursing her infant.
Người mẹ đang cho con bú.
Public awareness campaigns promote the benefits of nursing.
Các chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng thúc đẩy lợi ích của việc cho con bú.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland