Nghĩa của từ "licensed practical nurse" trong tiếng Việt.
"licensed practical nurse" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
licensed practical nurse
US /ˌlaɪ.sənst ˌpræk.tɪ.kəl ˈnɜːrs/
UK /ˌlaɪ.sənst ˌpræk.tɪ.kəl ˈnɜːrs/

Danh từ
1.
y tá thực hành được cấp phép, điều dưỡng viên thực hành
a nurse who has completed a course of study and passed an examination, and who works under the supervision of a registered nurse or doctor
Ví dụ:
•
The licensed practical nurse checked the patient's vital signs.
Y tá thực hành được cấp phép đã kiểm tra các dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân.
•
She decided to become a licensed practical nurse after working as a nursing assistant.
Cô ấy quyết định trở thành y tá thực hành được cấp phép sau khi làm trợ lý điều dưỡng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland