Nghĩa của từ "senior nursing officer" trong tiếng Việt.
"senior nursing officer" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
senior nursing officer
US /ˈsiːnjər ˈnɜːrsɪŋ ˈɔːfɪsər/
UK /ˈsiːnjər ˈnɜːrsɪŋ ˈɔːfɪsər/

Danh từ
1.
cán bộ điều dưỡng cấp cao, trưởng phòng điều dưỡng
a high-ranking nurse who is responsible for managing and supervising nursing staff and services in a hospital or healthcare facility
Ví dụ:
•
The senior nursing officer conducted the annual performance reviews for all nurses.
Cán bộ điều dưỡng cấp cao đã tiến hành đánh giá hiệu suất hàng năm cho tất cả các y tá.
•
As a senior nursing officer, she is responsible for staff training and development.
Với tư cách là cán bộ điều dưỡng cấp cao, cô ấy chịu trách nhiệm đào tạo và phát triển nhân viên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland