Nghĩa của từ notably trong tiếng Việt.

notably trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

notably

US /ˈnoʊ.t̬ə.bli/
UK /ˈnoʊ.t̬ə.bli/
"notably" picture

Trạng từ

1.

đáng chú ý, đặc biệt

to a noticeable or marked extent; remarkably

Ví dụ:
The weather was notably colder than usual.
Thời tiết đáng chú ý lạnh hơn bình thường.
Her performance was notably better in the second half.
Màn trình diễn của cô ấy đáng chú ý tốt hơn trong hiệp hai.
2.

đặc biệt, cụ thể là

especially; in particular

Ví dụ:
Many artists, notably Picasso, influenced his style.
Nhiều nghệ sĩ, đáng chú ý là Picasso, đã ảnh hưởng đến phong cách của ông.
The report highlighted several issues, notably the lack of funding.
Báo cáo đã nêu bật một số vấn đề, đáng chú ý là thiếu kinh phí.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: