Nghĩa của từ personage trong tiếng Việt.

personage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

personage

US /ˈpɝː.sən.ɪdʒ/
UK /ˈpɝː.sən.ɪdʒ/
"personage" picture

Danh từ

1.

nhân vật, người quan trọng

a person, especially one who is important or famous

Ví dụ:
The old man was a respected personage in the village.
Ông lão là một nhân vật được kính trọng trong làng.
Several distinguished personages attended the gala.
Một số nhân vật lỗi lạc đã tham dự buổi dạ tiệc.
2.

nhân vật, vai diễn

a character in a play, novel, or film

Ví dụ:
The author developed each personage with great depth.
Tác giả đã phát triển mỗi nhân vật với chiều sâu lớn.
She played the role of a mysterious personage.
Cô ấy đóng vai một nhân vật bí ẩn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland