Nghĩa của từ non-compliance trong tiếng Việt.
non-compliance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
non-compliance
US /ˌnɑːn.kəmˈplaɪ.əns/
UK /ˌnɑːn.kəmˈplaɪ.əns/

Danh từ
1.
không tuân thủ, không chấp hành
failure to act in accordance with a wish or command
Ví dụ:
•
The company was fined for non-compliance with safety regulations.
Công ty bị phạt vì không tuân thủ các quy định an toàn.
•
His repeated non-compliance led to his dismissal.
Việc không tuân thủ lặp đi lặp lại của anh ấy đã dẫn đến việc anh ấy bị sa thải.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland