Nghĩa của từ non-count trong tiếng Việt.
non-count trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
non-count
US /ˈnɑːnˌkaʊnt/
UK /ˈnɑːnˌkaʊnt/

Danh từ
1.
không đếm được, danh từ không đếm được
a noun that does not have a plural form and cannot be counted
Ví dụ:
•
The word 'information' is a non-count noun.
Từ 'information' là một danh từ không đếm được.
•
We need to identify all the non-count nouns in this text.
Chúng ta cần xác định tất cả các danh từ không đếm được trong văn bản này.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
không đếm được
referring to a noun that cannot be counted or used with numbers
Ví dụ:
•
Is 'water' a non-count word?
'Water' có phải là từ không đếm được không?
•
Many abstract concepts are non-count.
Nhiều khái niệm trừu tượng là không đếm được.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland