Nghĩa của từ obedience trong tiếng Việt.

obedience trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

obedience

US /oʊˈbiː.di.əns/
UK /oʊˈbiː.di.əns/
"obedience" picture

Danh từ

1.

sự vâng lời, sự tuân thủ

compliance with an order, request, or law or submission to another's authority

Ví dụ:
The dog showed perfect obedience to its owner's commands.
Con chó thể hiện sự vâng lời hoàn hảo trước mệnh lệnh của chủ.
Children are expected to show obedience to their parents.
Trẻ em được mong đợi thể hiện sự vâng lời đối với cha mẹ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland