Nghĩa của từ non-renewable trong tiếng Việt.
non-renewable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
non-renewable
US /ˌnɑːn.rɪˈnuː.ə.bəl/
UK /ˌnɑːn.rɪˈnuː.ə.bəl/

Tính từ
1.
không tái tạo
a natural resource that cannot be readily replaced by natural means on a level equal to its consumption
Ví dụ:
•
Fossil fuels are a prime example of a non-renewable resource.
Nhiên liệu hóa thạch là một ví dụ điển hình về tài nguyên không tái tạo.
•
We need to reduce our reliance on non-renewable energy sources.
Chúng ta cần giảm sự phụ thuộc vào các nguồn năng lượng không tái tạo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland