Nghĩa của từ non-profit trong tiếng Việt.
non-profit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
non-profit
US /ˌnɑːnˈprɑːfɪt/
UK /ˌnɑːnˈprɑːfɪt/

Tính từ
1.
phi lợi nhuận, không vì lợi nhuận
not making or conducted primarily to make a profit
Ví dụ:
•
The organization is a non-profit dedicated to environmental conservation.
Tổ chức này là một tổ chức phi lợi nhuận chuyên về bảo tồn môi trường.
•
Many charities operate on a non-profit basis.
Nhiều tổ chức từ thiện hoạt động trên cơ sở phi lợi nhuận.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức không vì lợi nhuận
a non-profit organization or institution
Ví dụ:
•
She works for a local non-profit that helps homeless people.
Cô ấy làm việc cho một tổ chức phi lợi nhuận địa phương giúp đỡ người vô gia cư.
•
The university receives grants from various non-profits.
Trường đại học nhận tài trợ từ nhiều tổ chức phi lợi nhuận khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland