Nghĩa của từ clamorous trong tiếng Việt.
clamorous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clamorous
US /ˈklæm.ɚ.əs/
UK /ˈklæm.ɚ.əs/

Tính từ
1.
ồn ào, ầm ĩ
making a loud and confused noise
Ví dụ:
•
The clamorous crowd cheered for their team.
Đám đông ồn ào cổ vũ cho đội của họ.
•
The children were clamorous during playtime.
Những đứa trẻ ồn ào trong giờ chơi.
Từ đồng nghĩa:
2.
đòi hỏi, khăng khăng
demanding attention or action in a loud and insistent way
Ví dụ:
•
The protestors made clamorous demands for justice.
Những người biểu tình đưa ra những yêu cầu ồn ào về công lý.
•
His clamorous complaints filled the office.
Những lời phàn nàn ồn ào của anh ấy tràn ngập văn phòng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland