Nghĩa của từ surely trong tiếng Việt.
surely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
surely
US /ˈʃʊr.li/
UK /ˈʃʊr.li/

Trạng từ
1.
chắc chắn, quả thật
used to emphasize that what the speaker is saying is true or that there is no doubt about it
Ví dụ:
•
You're not leaving already, are you? It's surely too early.
Bạn không đi rồi chứ? Chắc chắn là quá sớm.
•
That's surely not what you meant.
Đó chắc chắn không phải là điều bạn muốn nói.
Từ đồng nghĩa:
2.
chắc chắn, không nghi ngờ gì
without doubt; certainly
Ví dụ:
•
The sun will surely rise tomorrow.
Mặt trời chắc chắn sẽ mọc vào ngày mai.
•
If you work hard, you will surely succeed.
Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn chắc chắn sẽ thành công.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: