Nghĩa của từ specialty trong tiếng Việt.
specialty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
specialty
US /ˈspeʃ.əl.ti/
UK /ˈspeʃ.əl.ti/

Danh từ
1.
chuyên môn, lĩnh vực chuyên sâu
a pursuit, area of study, or skill to which someone has devoted much time and effort and in which they are expert
Ví dụ:
•
Her specialty is pediatric cardiology.
Chuyên môn của cô ấy là tim mạch nhi.
•
This restaurant's specialty is seafood.
Món đặc biệt của nhà hàng này là hải sản.
Từ đồng nghĩa:
2.
đặc sản, sản phẩm nổi tiếng
a product for which a person or place is famous
Ví dụ:
•
Local cheese is a regional specialty.
Phô mai địa phương là một đặc sản của vùng.
•
The bakery's specialty is its sourdough bread.
Đặc sản của tiệm bánh là bánh mì bột chua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland