Nghĩa của từ "carve out a niche" trong tiếng Việt.

"carve out a niche" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carve out a niche

US /kɑrv aʊt ə nɪtʃ/
UK /kɑrv aʊt ə nɪtʃ/
"carve out a niche" picture

Thành ngữ

1.

tạo ra một thị trường ngách, tạo ra một lĩnh vực chuyên biệt

to develop a special area of business, work, or expertise that no one else has or has thought of

Ví dụ:
She managed to carve out a niche for herself in the competitive world of artisanal cheeses.
Cô ấy đã xoay sở để tạo ra một thị trường ngách cho riêng mình trong thế giới cạnh tranh của phô mai thủ công.
The small company was able to carve out a niche by offering highly specialized software solutions.
Công ty nhỏ đã có thể tạo ra một thị trường ngách bằng cách cung cấp các giải pháp phần mềm chuyên biệt cao.
Học từ này tại Lingoland