that is to say

US /ðæt ɪz tə seɪ/
UK /ðæt ɪz tə seɪ/
"that is to say" picture
1.

tức là, nói cách khác

used to introduce a clarification or explanation of a preceding statement

:
He is a polyglot, that is to say, he speaks many languages.
Anh ấy là một người đa ngôn ngữ, tức là, anh ấy nói được nhiều ngôn ngữ.
The event is scheduled for next Tuesday, that is to say, October 26th.
Sự kiện được lên lịch vào thứ Ba tới, tức là ngày 26 tháng 10.