Nghĩa của từ undressed trong tiếng Việt.
undressed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
undressed
US /ʌnˈdrest/
UK /ʌnˈdrest/

Tính từ
1.
không mặc quần áo, trần truồng
without clothes; naked
Ví dụ:
•
The child was undressed and ready for bed.
Đứa trẻ đã cởi quần áo và sẵn sàng đi ngủ.
•
She felt vulnerable standing undressed in front of the mirror.
Cô ấy cảm thấy dễ bị tổn thương khi đứng không mặc quần áo trước gương.
Động từ
1.
cởi quần áo, lột đồ
past tense and past participle of undress
Ví dụ:
•
He quickly undressed and got into bed.
Anh ấy nhanh chóng cởi quần áo và lên giường.
•
She had already undressed before I arrived.
Cô ấy đã cởi quần áo trước khi tôi đến.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: