Nghĩa của từ mythical trong tiếng Việt.
mythical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mythical
US /ˈmɪθ.ɪ.kəl/
UK /ˈmɪθ.ɪ.kəl/

Tính từ
1.
thần thoại, huyền thoại
existing only in ancient myths and legends; not real
Ví dụ:
•
Dragons are mythical creatures.
Rồng là những sinh vật thần thoại.
•
The lost city of Atlantis is a mythical place.
Thành phố Atlantis đã mất là một nơi thần thoại.
2.
thuộc về thần thoại, dựa trên thần thoại
relating to or based on myths
Ví dụ:
•
The story is based on mythical beliefs.
Câu chuyện dựa trên những niềm tin thần thoại.
•
He studied various mythical traditions.
Anh ấy đã nghiên cứu nhiều truyền thống thần thoại khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland