Nghĩa của từ legendary trong tiếng Việt.
legendary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
legendary
US /ˈledʒ.der.i/
UK /ˈledʒ.der.i/

Tính từ
1.
huyền thoại, truyền thuyết
of, described in, or based on legends
Ví dụ:
•
King Arthur is a legendary figure.
Vua Arthur là một nhân vật huyền thoại.
•
The legendary city of Atlantis is said to be lost beneath the sea.
Thành phố huyền thoại Atlantis được cho là đã mất tích dưới biển.
Từ đồng nghĩa:
2.
huyền thoại, nổi tiếng
very famous or well known
Ví dụ:
•
His performance was absolutely legendary.
Màn trình diễn của anh ấy hoàn toàn huyền thoại.
•
She is a legendary singer in her country.
Cô ấy là một ca sĩ huyền thoại ở đất nước mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland