Nghĩa của từ motivation trong tiếng Việt.
motivation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
motivation
US /ˌmoʊ.t̬əˈveɪ.ʃən/
UK /ˌmoʊ.t̬əˈveɪ.ʃən/

Danh từ
1.
động lực, sự thúc đẩy
the reason or reasons one has for acting or behaving in a particular way
Ví dụ:
•
His motivation for working hard was to provide for his family.
Động lực làm việc chăm chỉ của anh ấy là để nuôi sống gia đình.
•
What's your motivation for learning a new language?
Động lực học một ngôn ngữ mới của bạn là gì?
2.
động lực, sự hăng hái
the general desire or willingness of someone to do something
Ví dụ:
•
He lacks the motivation to finish his degree.
Anh ấy thiếu động lực để hoàn thành bằng cấp của mình.
•
The team showed great motivation throughout the project.
Đội đã thể hiện động lực tuyệt vời trong suốt dự án.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: