zeal

US /ziːl/
UK /ziːl/
"zeal" picture
1.

lòng nhiệt thành, sự hăng hái, nhiệt huyết

great energy or enthusiasm in pursuit of a cause or an objective

:
Her zeal for social justice was inspiring.
Lòng nhiệt thành của cô ấy đối với công bằng xã hội thật đáng ngưỡng mộ.
He pursued his goals with unwavering zeal.
Anh ấy theo đuổi mục tiêu của mình với lòng nhiệt thành không lay chuyển.